STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
NĂM THỰC HIỆN |
KẾT QUẢ NGHIỆM THU |
GHI CHÚ |
|
CẤP BỘ |
|||
1 |
Xây dựng cơ sở khoa học và phương pháp luận lượng hoá giá trị kinh tế các vườn quốc gia phục vụ công tác quản lý và phát triển bền vững |
2009-2010 |
Đạt loại xuất sắc |
|
2 |
Xây dựng phương pháp lượng hoá thiệt hại ô nhiễm không khí phục vụ công tác xác định bồi thường thiệt hại và xử lý các vi phạm về môi trường |
2010 – 2012 |
Đạt loại khá |
|
3 |
Nghiên cứu khả năng áp dụng phương pháp tiếp cận hệ sinh thái trong giải quyết các vấn đề môi trường - sức khoẻ ở Việt Nam. |
2010 – 2012 |
Đạt loại khá |
|
4 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn về công cụ kinh tế trong quản lý môi trường nhằm sửa Luật bảo vệ môi trường năm 2005. |
2011-2013 |
Đạt loại xuất sắc |
|
5 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất yêu cầu, nội dung, phương pháp đánh giá tác động của văn bản quy phạm pháp luật đến môi trường. |
2011 – 2013 |
Đạt loại khá |
|
6 |
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả giải quyết bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. |
2011 – 2013 |
Đạt loại xuất sắc |
|
7 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm đề xuất giải pháp kiểm soát ô nhiễm khí thải tại cụm công nghiệp tại Việt Nam. |
2012- 2014 |
Đạt loại khá |
|
8 |
Nghiên cứu, đánh giá khả năng áp dụng mua, bán hạn ngạch phát thải nước thải công nghiệp và đề xuất qui trình thực hiện mua, bán hạn ngạch nước thải công nghiệp ở Việt Nam. |
2013-2015 |
Đạt |
|
9 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn về giám sát xã hội nhằm nâng cao hiệu quả bảo vệ môi trường tại Việt Nam. |
2013-2015 |
Đạt |
|
10 |
Cơ sở khoa học qui định tiêu chí lựa chọn và trách nhiệm đơn vị cung cấp dịch vụ thu thập, dữ liệu, chứng cứ để xác định thiệt hại và hồ sơ yêu cầu bồi thường thiệt hại về môi trường. |
2014-2016 |
Đạt |
|
11 |
Nghiên cứu, xây dựng hướng dẫn trình tự, thủ tục chứng minh tổ chức, cá nhân không gây ô nhiễm môi trường. |
2014-2016 |
Đạt |
|
12 |
Nghiên cứu, đề xuất cơ chế chính sách nhằm giải quyết các vấn đề ô nhiễm môi trường liên tỉnh và huy động nguồn lực để khắc phục ô nhiễm, cải thiện môi trường. |
2016-2018 |
|
Đang thực hiện |
13 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn về các cơ chế linh hoạt và tự nguyện nhằm thực thi các cam kết môi trường trong Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương. |
2016-2018 |
|
Đang thực hiện |
14 |
Nghiên cứu cơ sở lý luận, thực tiễn và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả phân cấp và cơ chế phối hợp trong quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường. |
2018 |
|
Đang thực hiện |
15 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng kế hoạch phòng, chống ô nhiễm môi trường đối với cảng biển. |
2018 |
|
Đang thực hiện |
16 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất phương pháp lượng giá thiệt hại về môi trường do sự cố hóa chất độc trong sản xuất phân bón và hóa chất bảo vệ thực vật. |
2018 |
|
Đang thực hiện |
17 |
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm xây dựng khung pháp lý bảo vệ môi trường vùng ven biển có tính liên ngành, liên tỉnh. |
2018 |
|
Đang thực hiện |
18 |
Cải thiện điều kiện vệ sinh, nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi vệ sinh môi trường, thu gom và xử lý chất thải, nước thải. |
2019 |
|
Đang thực hiện |
19 |
Điều tra, khảo sát xây dựng danh mục đối tượng bổ sung chịu thuế bảo vệ môi trường và khung biểu thuế phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững tại Việt Nam. |
2019 |
|
Đang thực hiện |